Xem và tra cứu Lịch Vạn Niên cũng như xem lịch âm hôm nay trực quan, chính xác nhất. Xem ngày tốt xấu, xem hôm nay là ngày gì, giờ hoàng đạo hôm nay (giờ tốt hôm nay) cùng rất nhiều thông tin hữu ích.
Hôm nay ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo hôm nay
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Mặt Trời:
Giờ Mặt Trăng:
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Âm lịch hôm nay |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày âm hôm nay
- Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Xem thêm: Lịch Vạn Niên năm 2023
Thu lại
- Dương lịch: Ngày 4/6/2023
- Âm lịch: 17/4/2023
- Bát Tự: Ngày Quý Tỵ, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
- Nhằm ngày: Câu Trần Hắc Đạo (Xấu)
- Trực: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.)
Giờ đẹp hôm nay
: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tam hợp: Dậu, Sửu
- Lục hợp: Thân
- Tương hình: Dần, Thân
- Tương hại: Dần
- Tương xung: Hợi
- Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy
- Ngày: Quý Tỵ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý
- Sao tốt: Vương nhật.
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Trùng nhật, Câu trần.
- Nên: Cúng tế, phong tước, họp mặt.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
- Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h - 1h,
11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 1h - 3h,
13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 3h - 5h,
15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 5h - 7h,
17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h - 9h,
19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 9h - 11h,
21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- Sao: Phòng.
- Ngũ Hành: Thái Dương.
- Động vật: Thỏ.
- Mô tả chi tiết:
- Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt. ( Kiết Tú ) Tướng tinh con Thỏ , chủ trị ngày Chủ nhật. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo. - Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả. - Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. --------------------------------- Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường. |
Lịch các sự kiện sắp diễn ra
-
Dương lịch17Tháng 6Âm lịch30Tháng 4
-
Sự kiện sẽ diễn ra trong 13 ngày tới
✔ Ngày của cha
- Dương lịch: Thứ bảy, 17/6/2023
- Âm lịch: 30/4/2023
- Can chi: Ngày Bính Ngọ, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Ngày Tốt
-
Dương lịch21Tháng 6Âm lịch4Tháng 5
-
Sự kiện sẽ diễn ra trong 17 ngày tới
✔ Ngày báo chí Việt Nam
- Dương lịch: Thứ Tư, 21/6/2023
- Âm lịch: 4/5/2023
- Can chi: Ngày Canh Tuất, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão
- Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Ngày Xấu
-
Dương lịch22Tháng 6Âm lịch5Tháng 5
-
Sự kiện sẽ diễn ra trong 18 ngày tới
✔ Tết Đoan Ngọ
- Dương lịch: Thứ Năm, 22/6/2023
- Âm lịch: 5/5/2023
- Can chi: Ngày Tân Hợi, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Xấu
-
Dương lịch28Tháng 6Âm lịch11Tháng 5
-
Sự kiện sẽ diễn ra trong 24 ngày tới
✔ Ngày gia đình Việt Nam
- Dương lịch: Thứ Tư, 28/6/2023
- Âm lịch: 11/5/2023
- Can chi: Ngày Đinh Tỵ, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Xấu
-
Dương lịch11Tháng 7Âm lịch24Tháng 5
-
Sự kiện sẽ diễn ra trong 37 ngày tới
✔ Ngày dân số thế giới
- Dương lịch: Thứ Ba, 11/7/2023
- Âm lịch: 24/5/2023
- Can chi: Ngày Canh Ngọ, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Ngày Tốt
-
Dương lịch20Tháng 7Âm lịch3Tháng 6
-
Sự kiện sẽ diễn ra trong 46 ngày tới
✔ Lễ hội đình Châu Phú (An Giang)
- Dương lịch: Thứ Năm, 20/7/2023
- Âm lịch: 3/6/2023
- Can chi: Ngày Kỷ Mão, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Ngày Tốt
-
Dương lịch21Tháng 7Âm lịch4Tháng 6
-
Sự kiện sẽ diễn ra trong 47 ngày tới
✔ Lễ hội cúng biển Mỹ Long (Trà Vinh)
- Dương lịch: Thứ Sáu, 21/7/2023
- Âm lịch: 4/6/2023
- Can chi: Ngày Canh Thìn, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
- Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Ngày Xấu
-
Dương lịch25Tháng 7Âm lịch8Tháng 6
-
Sự kiện sẽ diễn ra trong 51 ngày tới
✔ Lễ hội đình – đền Chèm (Hà Nội)
- Dương lịch: Thứ Ba, 25/7/2023
- Âm lịch: 8/6/2023
- Can chi: Ngày Giáp Thân, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Ngày Tốt
-
Dương lịch26Tháng 7Âm lịch9Tháng 6
-
Sự kiện sẽ diễn ra trong 52 ngày tới
✔ Hội chùa Hàm Long (Hà Nội)
- Dương lịch: Thứ Tư, 26/7/2023
- Âm lịch: 9/6/2023
- Can chi: Ngày Ất Dậu, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Ngày Xấu
-
Dương lịch27Tháng 7Âm lịch10Tháng 6
-
Sự kiện sẽ diễn ra trong 53 ngày tới
✔ Ngày Thương binh liệt sĩ
- Dương lịch: Thứ Năm, 27/7/2023
- Âm lịch: 10/6/2023
- Can chi: Ngày Bính Tuất, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
- Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Ngày Tốt
- Lịch vạn niên 2018
- Lịch vạn niên 2019
- Lịch vạn niên 2020
- Lịch vạn niên 2021
- Lịch vạn niên 2022
- Lịch vạn niên 2023
- Lịch vạn niên 2024
- Lịch vạn niên 2025
- Lịch vạn niên 2026
- Lịch vạn niên 2027
- Lịch vạn niên 2028
- Lịch vạn niên 2029
- Lịch vạn niên 2030
- Lịch vạn niên 2031
- Lịch vạn niên 2032
- Lịch vạn niên 2033
- Lịch vạn niên 2034
- Lịch vạn niên 2035
- Lịch vạn niên 2036
- Lịch vạn niên 2037