ngày tốt tháng 2
ngày đẹp tháng 2
xem ngày đẹp tháng 2 năm 2023
lịch tháng 2 năm 2023
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Mặt Trời:
Giờ Mặt Trăng:
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Âm lịch hôm nay |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 4 tháng 2 năm 2023
- Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Xem thêm: Lịch Vạn Niên năm 2023
Thu lại
- Dương lịch: Ngày 4/2/2023
- Âm lịch: 14/1/2023
- Bát Tự: Ngày Quý Tỵ, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
- Nhằm ngày: Kim Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.)
Giờ đẹp
: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tam hợp: Dậu, Sửu
- Lục hợp: Thân
- Tương hình: Dần, Thân
- Tương hại: Dần
- Tương xung: Hợi
- Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy
- Ngày: Quý Tỵ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý
- Sao tốt: Tương nhật, Bảo quang.
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt hại, Du hoạ, Ngũ hư.
- Nên: San đường, sửa nhà, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h - 1h,
11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 1h - 3h,
13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 3h - 5h,
15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 5h - 7h,
17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h - 9h,
19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 9h - 11h,
21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- Sao: Liễu.
- Ngũ Hành: Thổ.
- Động vật: Hoẵng (Con mang rừng).
- Mô tả chi tiết:
- Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu. ( Hung tú ) Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu. - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. - Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi. --------------------------------- Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, Trú dạ thâu nhàn bất tạm an, Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử, Điền viên thoái tận, thủ cô hàn, Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt, Yêu đà bối khúc tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận, Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn. |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 2023 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
1 11/1 Canh Dần | 2 12 Tân Mão | 3 13 Nhâm Thìn | 4 14 Quý Tỵ | 5 * 15 Giáp Ngọ | ||
6 16 Ất Mùi | 7 17 Bính Thân | 8 18 Đinh Dậu | 9 19 Mậu Tuất | 10 20 Kỷ Hợi | 11 21 Canh Tý | 12 22 Tân Sửu |
13 23 Nhâm Dần | 14 24 Quý Mão | 15 25 Giáp Thìn | 16 26 Ất Tỵ | 17 27 Bính Ngọ | 18 28 Đinh Mùi | 19 29 Mậu Thân |
20 1/2 Kỷ Dậu | 21 2 Canh Tuất | 22 3 Tân Hợi | 23 4 Nhâm Tý | 24 5 Quý Sửu | 25 6 Giáp Dần | 26 7 Ất Mão |
27 8 Bính Thìn | 28 9 Đinh Tỵ | |||||
THỨ | NGÀY DƯƠNG | NGÀY ÂM | ĐÁNH GIÁ |
Thứ Tư | 1/2/2023 | 11/1/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Năm | 2/2/2023 | 12/1/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Sáu | 3/2/2023 | 13/1/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ bảy | 4/2/2023 | 14/1/2023 |
Ngày Tốt
|
Chủ Nhật | 5/2/2023 | 15/1/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Hai | 6/2/2023 | 16/1/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Ba | 7/2/2023 | 17/1/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Tư | 8/2/2023 | 18/1/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Năm | 9/2/2023 | 19/1/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Sáu | 10/2/2023 | 20/1/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ bảy | 11/2/2023 | 21/1/2023 |
Ngày Tốt
|
Chủ Nhật | 12/2/2023 | 22/1/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Hai | 13/2/2023 | 23/1/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Ba | 14/2/2023 | 24/1/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Tư | 15/2/2023 | 25/1/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Năm | 16/2/2023 | 26/1/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Sáu | 17/2/2023 | 27/1/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ bảy | 18/2/2023 | 28/1/2023 |
Ngày Tốt
|
Chủ Nhật | 19/2/2023 | 29/1/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Hai | 20/2/2023 | 1/2/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Ba | 21/2/2023 | 2/2/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Tư | 22/2/2023 | 3/2/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Năm | 23/2/2023 | 4/2/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Sáu | 24/2/2023 | 5/2/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ bảy | 25/2/2023 | 6/2/2023 |
Ngày Tốt
|
Chủ Nhật | 26/2/2023 | 7/2/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Hai | 27/2/2023 | 8/2/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Ba | 28/2/2023 | 9/2/2023 |
Ngày Xấu
|
Dương lịch | Âm lịch | Gợi ý |
1/2/2023 | 1/2/2023 | Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. |
2/2/2023 | 2/2/2023 | Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. |
3/2/2023 | 3/2/2023 | Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. |
4/2/2023 | 4/2/2023 | Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. |
5/2/2023 | 5/2/2023 | Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. |
6/2/2023 | 6/2/2023 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. |
7/2/2023 | 7/2/2023 | Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. |
8/2/2023 | 8/2/2023 | Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. |
9/2/2023 | 9/2/2023 | Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. |
10/2/2023 | 10/2/2023 | Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. |
11/2/2023 | 11/2/2023 | Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. |
12/2/2023 | 12/2/2023 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. |
13/2/2023 | 13/2/2023 | Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. |
14/2/2023 | 14/2/2023 | Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. |
15/2/2023 | 15/2/2023 | Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. |
16/2/2023 | 16/2/2023 | Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. |
17/2/2023 | 17/2/2023 | Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. |
18/2/2023 | 18/2/2023 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. |
19/2/2023 | 19/2/2023 | Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. |
20/2/2023 | 20/2/2023 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. |
21/2/2023 | 21/2/2023 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. |
22/2/2023 | 22/2/2023 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. |
23/2/2023 | 23/2/2023 | Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận. |
24/2/2023 | 24/2/2023 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. |
25/2/2023 | 25/2/2023 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. |
26/2/2023 | 26/2/2023 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. |
27/2/2023 | 27/2/2023 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. |
28/2/2023 | 28/2/2023 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. |