ngày tốt tháng 5
ngày đẹp tháng 5
xem ngày đẹp tháng 5 năm 2023
lịch tháng 5 năm 2023
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Mặt Trời:
Giờ Mặt Trăng:
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Âm lịch hôm nay |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 4 tháng 5 năm 2023
- Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Xem thêm: Lịch Vạn Niên năm 2023
Thu lại
- Dương lịch: Ngày 4/5/2023
- Âm lịch: 15/3/2023
- Bát Tự: Ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
- Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo (Xấu)
- Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.)
Giờ đẹp
: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Tam hợp: Dần, Ngọ
- Lục hợp: Mão
- Tương hình: Sửu, Mùi
- Tương hại: Dậu
- Tương xung: Thìn
- Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy
- Ngày: Nhâm Tuất; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên mã, Phúc sinh, Giải thần.
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Cửu tiêu, Bạch hổ.
- Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h - 1h,
11h - 13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h - 3h,
13h - 15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 3h - 5h,
15h - 17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 5h - 7h,
17h - 19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 7h - 9h,
19h - 21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 9h - 11h,
21h - 23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- Sao: Giác.
- Ngũ Hành: Mộc.
- Động vật: Giao (Thuồng Luồng).
- Mô tả chi tiết:
- Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt. (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. - Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được. - Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế. --------------------------------- Giác tinh tọa tác chủ vinh xương, Ngoại tiến điền tài cập nữ lang, Giá thú hôn nhân sinh quý tử, Vănh nhân cập đệ kiến Quân vương. Duy hữu táng mai bất khả dụng, Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu, Khởi công tu trúc phần mộ địa, Đường tiền lập kiến chủ nhân vong. |
THỨ | NGÀY DƯƠNG | NGÀY ÂM | ĐÁNH GIÁ |
Thứ Hai | 1/5/2023 | 12/3/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Ba | 2/5/2023 | 13/3/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Tư | 3/5/2023 | 14/3/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Năm | 4/5/2023 | 15/3/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Sáu | 5/5/2023 | 16/3/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ bảy | 6/5/2023 | 17/3/2023 |
Ngày Xấu
|
Chủ Nhật | 7/5/2023 | 18/3/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Hai | 8/5/2023 | 19/3/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Ba | 9/5/2023 | 20/3/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Tư | 10/5/2023 | 21/3/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Năm | 11/5/2023 | 22/3/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Sáu | 12/5/2023 | 23/3/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ bảy | 13/5/2023 | 24/3/2023 |
Ngày Xấu
|
Chủ Nhật | 14/5/2023 | 25/3/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Hai | 15/5/2023 | 26/3/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Ba | 16/5/2023 | 27/3/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Tư | 17/5/2023 | 28/3/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Năm | 18/5/2023 | 29/3/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Sáu | 19/5/2023 | 1/4/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ bảy | 20/5/2023 | 2/4/2023 |
Ngày Xấu
|
Chủ Nhật | 21/5/2023 | 3/4/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Hai | 22/5/2023 | 4/4/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Ba | 23/5/2023 | 5/4/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Tư | 24/5/2023 | 6/4/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Năm | 25/5/2023 | 7/4/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Sáu | 26/5/2023 | 8/4/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ bảy | 27/5/2023 | 9/4/2023 |
Ngày Xấu
|
Chủ Nhật | 28/5/2023 | 10/4/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Hai | 29/5/2023 | 11/4/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Ba | 30/5/2023 | 12/4/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Tư | 31/5/2023 | 13/4/2023 |
Ngày Tốt
|
Dương lịch | Âm lịch | Gợi ý |
1/5/2023 | 1/5/2023 | Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. |
2/5/2023 | 2/5/2023 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. |
3/5/2023 | 3/5/2023 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý. |
4/5/2023 | 4/5/2023 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. |
5/5/2023 | 5/5/2023 | Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. |
6/5/2023 | 6/5/2023 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. |
7/5/2023 | 7/5/2023 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. |
8/5/2023 | 8/5/2023 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. |
9/5/2023 | 9/5/2023 | Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. |
10/5/2023 | 10/5/2023 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. |
11/5/2023 | 11/5/2023 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý. |
12/5/2023 | 12/5/2023 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. |
13/5/2023 | 13/5/2023 | Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. |
14/5/2023 | 14/5/2023 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. |
15/5/2023 | 15/5/2023 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. |
16/5/2023 | 16/5/2023 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. |
17/5/2023 | 17/5/2023 | Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. |
18/5/2023 | 18/5/2023 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. |
19/5/2023 | 19/5/2023 | Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. |
20/5/2023 | 20/5/2023 | Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. |
21/5/2023 | 21/5/2023 | Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. |
22/5/2023 | 22/5/2023 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. |
23/5/2023 | 23/5/2023 | Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. |
24/5/2023 | 24/5/2023 | Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. |
25/5/2023 | 25/5/2023 | Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. |
26/5/2023 | 26/5/2023 | Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. |
27/5/2023 | 27/5/2023 | Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. |
28/5/2023 | 28/5/2023 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. |
29/5/2023 | 29/5/2023 | Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. |
30/5/2023 | 30/5/2023 | Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. |
31/5/2023 | 31/5/2023 | Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. |