ngày tốt tháng 6
ngày đẹp tháng 6
xem ngày đẹp tháng 6 năm 2023
lịch tháng 6 năm 2023
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Mặt Trời:
Giờ Mặt Trăng:
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Âm lịch hôm nay |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 4 tháng 6 năm 2023
- Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Xem thêm: Lịch Vạn Niên năm 2023
Thu lại
- Dương lịch: Ngày 4/6/2023
- Âm lịch: 17/4/2023
- Bát Tự: Ngày Quý Tỵ, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
- Nhằm ngày: Câu Trần Hắc Đạo (Xấu)
- Trực: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.)
Giờ đẹp
: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tam hợp: Dậu, Sửu
- Lục hợp: Thân
- Tương hình: Dần, Thân
- Tương hại: Dần
- Tương xung: Hợi
- Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy
- Ngày: Quý Tỵ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý
- Sao tốt: Vương nhật.
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Trùng nhật, Câu trần.
- Nên: Cúng tế, phong tước, họp mặt.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
- Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h - 1h,
11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 1h - 3h,
13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 3h - 5h,
15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 5h - 7h,
17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h - 9h,
19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 9h - 11h,
21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- Sao: Phòng.
- Ngũ Hành: Thái Dương.
- Động vật: Thỏ.
- Mô tả chi tiết:
- Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt. ( Kiết Tú ) Tướng tinh con Thỏ , chủ trị ngày Chủ nhật. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo. - Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả. - Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. --------------------------------- Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường. |
THỨ | NGÀY DƯƠNG | NGÀY ÂM | ĐÁNH GIÁ |
Thứ Năm | 1/6/2023 | 14/4/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Sáu | 2/6/2023 | 15/4/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ bảy | 3/6/2023 | 16/4/2023 |
Ngày Tốt
|
Chủ Nhật | 4/6/2023 | 17/4/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Hai | 5/6/2023 | 18/4/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Ba | 6/6/2023 | 19/4/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Tư | 7/6/2023 | 20/4/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Năm | 8/6/2023 | 21/4/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Sáu | 9/6/2023 | 22/4/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ bảy | 10/6/2023 | 23/4/2023 |
Ngày Tốt
|
Chủ Nhật | 11/6/2023 | 24/4/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Hai | 12/6/2023 | 25/4/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Ba | 13/6/2023 | 26/4/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Tư | 14/6/2023 | 27/4/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Năm | 15/6/2023 | 28/4/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Sáu | 16/6/2023 | 29/4/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ bảy | 17/6/2023 | 30/4/2023 |
Ngày Tốt
|
Chủ Nhật | 18/6/2023 | 1/5/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Hai | 19/6/2023 | 2/5/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Ba | 20/6/2023 | 3/5/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Tư | 21/6/2023 | 4/5/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Năm | 22/6/2023 | 5/5/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Sáu | 23/6/2023 | 6/5/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ bảy | 24/6/2023 | 7/5/2023 |
Ngày Tốt
|
Chủ Nhật | 25/6/2023 | 8/5/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Hai | 26/6/2023 | 9/5/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Ba | 27/6/2023 | 10/5/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Tư | 28/6/2023 | 11/5/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Năm | 29/6/2023 | 12/5/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Sáu | 30/6/2023 | 13/5/2023 |
Ngày Xấu
|
Dương lịch | Âm lịch | Gợi ý |
1/6/2023 | 1/6/2023 | Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. |
2/6/2023 | 2/6/2023 | Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. |
3/6/2023 | 3/6/2023 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. |
4/6/2023 | 4/6/2023 | Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. |
5/6/2023 | 5/6/2023 | Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. |
6/6/2023 | 6/6/2023 | Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. |
7/6/2023 | 7/6/2023 | Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. |
8/6/2023 | 8/6/2023 | Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. |
9/6/2023 | 9/6/2023 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. |
10/6/2023 | 10/6/2023 | Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. |
11/6/2023 | 11/6/2023 | Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. |
12/6/2023 | 12/6/2023 | Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. |
13/6/2023 | 13/6/2023 | Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. |
14/6/2023 | 14/6/2023 | Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. |
15/6/2023 | 15/6/2023 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. |
16/6/2023 | 16/6/2023 | Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. |
17/6/2023 | 17/6/2023 | Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. |
18/6/2023 | 18/6/2023 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. |
19/6/2023 | 19/6/2023 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. |
20/6/2023 | 20/6/2023 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. |
21/6/2023 | 21/6/2023 | Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận. |
22/6/2023 | 22/6/2023 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. |
23/6/2023 | 23/6/2023 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. |
24/6/2023 | 24/6/2023 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. |
25/6/2023 | 25/6/2023 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. |
26/6/2023 | 26/6/2023 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. |
27/6/2023 | 27/6/2023 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. |
28/6/2023 | 28/6/2023 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. |
29/6/2023 | 29/6/2023 | Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận. |
30/6/2023 | 30/6/2023 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. |